Hạng mục |
Tiêu chuẩn |
Kích thước sửa chữa (mm) |
Phanh trước |
|
|
– Dung dịch phanh |
DOT 3 hoặc DOT 4 |
|
– Độ mòn của má phanh |
3.0 (0.12) |
3.0 (0.12) |
– Độ dày của đĩa phanh |
12.700-12.743 (0.5000-0.5017) |
12.760 (0.5024) |
– Độ cong của đĩa phanh (Bên trong má phanh) |
12.657-12.684 (0.4983-0.4994) |
12.650 (0.4980) |
– Độ cong của đĩa phanh (Bên ngoài má phanh) |
25.400-25.450 (1.0000-1.0019) |
25.46 (1.002) |
– Độ dày của đĩa phanh (Sau khi cắt phanh) |
25.318-25.368 (0.9968-0.9987) |
25.31 (0.9961) |
Phanh sau |
|
|
– Dung dịch phanh |
DOT 3 hoặc DOT 4 |
|
– Độ mòn của má phanh |
3.0 (0.12) |
3.0 (0.12) |
– Độ dày của đĩa phanh |
12.700-12.743 (0.5000-0.5017) |
12.760 (0.5024) |
– Độ cong của đĩa phanh (Bên trong má phanh) |
12.657-12.684 (0.4983-0.4994) |
12.650 (0.4980) |
– Độ cong của đĩa phanh (Bên ngoài má phanh) |
25.400-25.450 (1.0000-1.0019) |
25.46 (1.002) |
– Độ dày của đĩa phanh (Sau khi cắt phanh) |
25.318-25.368 (0.9968-0.9987) |
25.31 (0.9961) |
– Độ mòn đĩa phanh |
67 ± 1 (2.6 ± 0.04) |
|